--

chắp vá

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chắp vá

+  

  • To patch up
    • góp nhặt phụ tùng cũ để chắp vá thành một chiếc máy
      to patch up gathered old parts into a machine
    • kế hoạch chắp vá
      a patchedup plan
    • lối làm ăn chắp vá
      a style of work consisting in patching up things, an unsystematic style of work
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắp vá"
Lượt xem: 738